Một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đà điểu nuôi tại Việt Nam
Theo bảng kinh tế kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, từ khi sơ sinh tới trưởng thành là loại tiêu tốn thức ăn ít nhất so với lợn và bò.
1. Chăm sóc và nuôi dưỡng: sơ sinh – 2 tháng tuổi
Bạn có thể xem chi tiết đà điểu giống: Tại đây
– Trọng lượng sơ sinh: 0,8 – 1,0 kg/con
– Tỷ lệ sống sót: 78% – 85 %
– Trọng lượng cuối giai đoạn: 20 – 22 kg/con
– Mức thức ăn/kg tăng trọng: Tinh: 1,86 kg Xanh: 2,28 kg
2. Chăm sóc đà điều con 3-6 tháng tuổi
– Khả năng nuôi sống: 92%- 95 %
– Trọng lượng cuối giai đoạn: 50 – 53 kg/con
– Mức thức ăn/kg tăng trọng: Tinh: 2,99 kg Xanh: 4,1 – 4,3 kg
3. Chăm sóc đà điểu 6-12 tháng tuổi (Đà điểu thương phẩm)
– Khả năng nuôi sống: 96% – 98 %
– Trọng lượng cơ thể Trống: 106 – 110 kg/con Mái: 89 – 95 kg/con
– Mức thức ăn/kg tăng trọng: Tinh: 5,4 – 5,5 kg Xanh: 4,3 – 4,5 kg
(Nên nuôi thịt giết mổ lúc 10-12 tháng tuổi)
4. Chăm sóc nuôi dưỡng giai đoạn, nuôi dò, hậu bị: 12-24 tháng tuổi
– Khả năng sống sót: 97% – 98 %
– Khả năng chọn lọc lên đẻ: 81 – 85%
– Trọng lượng cơ thể Trống: 126 – 140 kg/con Mái: 95 – 115 kg/con
– Mức thức ăn: Tinh: 1,4- 1,5 kg/con/ngày Xanh: 1,2 – 1,5 kg/con/ngày
5. Giai đoạn sinh sản
– Tuổi thành thục sinh sản (đà điểu úc) Con trống > 31 tháng Con mái > 23 tháng – Tỷ lệ nuôi sống: 97-98 %
– Khả năng ghép trống mái: Từ 1/2 đến 1/3
– Khối lượng thức ăn: Tinh: 1,6 – 1,7 kg/con/ngày
Xanh: thả tự do ngoài đồng cỏ
– Số lượng trứng/mái:
+ Năm đẻ thứ 1: 12 – 15 trứng
+ Năm đẻ thứ 2: 26- 30 trứng
+ Năm đẻ thứ 3: 42 – 43 trứng
+ Năm đẻ thứ tư: 45 – 47 trứng
– Trọng lượng thức ăn tinh /trứng giống (8 tháng đẻ) mùa sinh sản của đà điểu.
+ Năm đẻ thứ 01: 20,5 kg/trứng
+ Năm đẻ thứ 02: 10 – 13,5 kg/trứng
– Phôi đạt: 60 – 80% – Khả năng nở trên phôi: 71 – 76%
– Thành công ấp nở/trứng ấp: 50% – 51,4%
Công ty Kinh doanh Đà điểu - Cá sấu Vifoods xin gửi tới Quý khách hàng thông | ||||
báo giá bán các mặt hàng thịt Đà điểu - Cá sấu Vifoods như sau: | ||||
Stt | Sàn phẩm | ĐVT | Giá bán | Qui cách |
I. | THỊT ĐÀ ĐIỂU | |||
1 | Thịt File Đà Điểu | đ/kg | 320,000 | Đóng gói 0,5 kg và 1 kg |
2 | Thịt đùi đà điểu | đ/kg | 295,000 | Đóng gói 0,5 kg và 1 kg |
3 | Thịt đà điểu chưa qua cấp dông | đ/kg | 370,000 | Đóng gói 0,5 kg và 1 kg |
4 | Đùi đà điểu nguyên | đ/kg | 290,000 | Nguyên đùi (14 kg- 18kg) |
5 | Thịt đà điểu vụn | đ/kg | 230,000 | Đóng gói 1 kg |
6 | Dạ dày đà điểu | đ/kg | 295,000 | Đóng gói 1 kg |
7 | Gân chân đà điểu | d/kg | 220,000 | Đóng gói 1 kg |
8 | Gân khác đà điểu | đ/kg | 195,000 | Đóng gói 1 kg |
9 | Ngầu Pín đà diều | đ/kg | 350,000 | Đóng gói nguyên bộ |
10 | Ngón bàn chân dà điểu | đ/kg | 245,000 | Đóng gói 1 kg |
11 | Tim đà đà điểu | đ/kg | 180,000 | Đóng gói nguyên cái |
12 | Cánh dà điểu | đ/kg | 200,000 | Đóng gói 1 kg |
13 | Cổ đà điểu | đ/kg | 100,000 | Đóng gói 1 kg |
14 | Sườn đà điểu | đ/kg | 200,000 | Đóng gói 1 kg |
II. | TRỨNG ĐÀ ĐIÊU | __——_————— | ||
1 | Trứng đà điểu loại 1 | đ/quả | 330,000 | Khối lượng > 1,5 kg |
2 | Trứng dà điểu loại 2 | đ/quả | 320,000 | Khối lượng: 1,2 kg + < 1,5 kg |
3 | Trứng dà điểu loại 3 | đ/quả | 310,000 | Khối lượng: 0,8 kg + < 1,2 kg |
4 | Trứng đà diều loại 4 | đ/quà | 270,000 | Khối lượng: < 0.8 kg |
5 | Trứng đà điểu loại 5 ________ | đ/quà | 260,000 | |
Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/1/2024. | ||||
Giá bán đã bao gồm VAT. | ||||
Chân thành cảm ơn sự hợp tác và đồng hành của Quý khách hàng trong thời gian vừa | ||||
qua, Công ty mong muốn tiếp tục hợp tác lâu dài cùng phát trien. / |